3 phân loại có sẵn
Yêu thích
99,9% Glycerin Thực Vật 1 Kg/500g/100g Chất Dưỡng Ẩm Tự Nhiên Dùng Trong Mỹ Phẩm Thực Phẩm - USP Vegetable Glycerine 1KG
service icon
Đổi ý miễn phí 15 ngày
Miễn 100% phí trả hàng
Miễn phí vận chuyển
Phí vận chuyển:
₫0
Chi tiết sản phẩm
Trọng lượng,Thành Phần Hoạt Tính
Mô tả sản phẩm

99,9% Glycerin Thực Vật 1 Kg/500g/100g Chất Dưỡng Ẩm Tự Nhiên Dùng Trong Mỹ Phẩm Thực Phẩm - USP Vegetable Glycerine 1KG - Tên gọi: Glycerine (glycerin thực vật) - Chất dưỡng ẩm tự nhiên - Thành phần: C3H5(OH)3 hoặc C3H8O3 với nồng độ 99.5% min - Số Cas: 56-81-5 - Quy cách đóng gói Glycerine: chai nhựa 1 KG - Xuất xứ Glycerine: Malaysia - Palmac | Oleon - Có chứng nhận USP (UNITED STATES PHARMACOPOEIA) an toàn sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm - Tính chất: Glycerin thực vật là dung dịch trong suốt không màu, sánh, không mùi, tan trong nước, có vị ngọt Glycerin thực vật được chiết xuất từ cây cọ, hoàn toàn thiên nhiên, không gây kích ứng da, phù hợp cho mọi loại da Glycerin có tính hút ẩm cao, tạo màng bảo vệ da, giúp xây dựng cấu trúc da, được sử dụng trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm và nhiều ngành khác Công dụng Glycerine: glycerin được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm a. Công dụng glycerin trong dược phẩm và chăm sóc cá nhân - Glycerine được sử dụng trong y tế, dược phẩm và chăm sóc cá nhân, chủ yếu được dùng như chất giữ ẩm, dưỡng ẩm cho da, trong chất miễn dịch dị ứng, kem đánh răng, si rô trị ho, nước súc miệng, kem cạo râu, các sản phẩm chăm sóc da, các sản phẩm dưỡng tóc, nguyên liệu sản xuất xà phòng, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm. - Glycerin được thêm vào xà phòng, nến, kem dưỡng da, chất khử mùi và đồ trang điểm b. Ứng dụng glycerin trong công nghiệp thực phẩm - Chứng nhận USP * Lưu ý chỉ dùng cho thực phẩm trong công nghiệp với định danh E422, hàm lượng 00.3- 0,05%Glycerin ( 0.3 – 0.5g/kg sản phẩm) hoặc theo quy định của Bộ Y Tế về An Toàn Thực Phẩm - Trong thức ăn và đồ uống, glycerine được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất bảo quản tự nhiên, chất tạo ngọt, chất độn trong sản phẩm ít béo như bánh ngọt. - Glycerine thường được thêm vào thực phẩm để giúp dầu và các thành phần gốc nước trộn lẫn, làm ngọt hoặc làm ẩm sản phẩm cuối cùng - Thành phần trong nước uống cho người tập luyện nhiều. - Glycerine còn được sử dụng để sản xuất mono- và di-glyceride, được dùng làm chất tạo nhũ, cũng như các ester polyglycerol trong việc sản xuất mỡ và bơ thực vật - Khi được sử dụng trong thực phẩm, glycerine được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate. Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerine có hàm lượng calo tương đương đường ăn nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn. c. Glycerin ngăn chặn các tinh thể đá hình thành trong thực phẩm đông lạnh d. Glycerin là chất xúc tác trung gian SAVONA - SOAP MAKING SUPPLIER Cửa Hàng Cung Ứng Nguyên Liệu - Dụng Cụ Xà Bông Fanpage: Xà Bông Savona Zalo OA: Savona Soap Making Supplies Website: xabongsavona.com Hotline/Zalo: 0966070440 CSKH: 0911070440 CTY TNHH TMDV & SX THUẬN Ý THIÊN 68 Đường 5, Phước Bình, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM

Chat ngay
Thêm vào Giỏ hàng
Mua ngay